TURBINE OIL 46 là dầu turbine cao cấp được tinh chế từ dầu khoáng tinh luyện và phụ gia
phá nhũ hóa, chống rỉ và oxy hóa cao cấp, dùng bôi trơn cho các hệ thống turbine nước,
hơi và khí.
TURBINE OIL 46 là dầu turbine cao cấp được tinh chế từ dầu khoáng tinh luyện và phụ gia
phá nhũ hóa, chống rỉ và oxy hóa cao cấp, dùng bôi trơn cho các hệ thống turbine nước,
hơi và khí.
TÍNH NĂNG: – Chịu cực áp và chống mài mòn hiệu quả trong vận hành, tiết kiệm chi phí thay thế,
bảo trì thiết bị. – Tính ổn định về nhiệt và oxy hoá tuyệt vời giảm sự hình thành axit và cặn bẩn gây
ăn mòn và tắt nghẽn màng lọc ảnh hưởng đến sự bôi trơn. – Khả năng tách nước tốt, tránh tạo nhũ gây ăn mòn hư hỏng thiết bị. – Khả năng chống gỉ cao, hạn chế gỉ sét, hư hỏng thiết bị. – Chống tạo bọt tối ưu. – Tuổi thọ dầu cao, kéo dài chu kỳ sử dụng, tiết kiệm chi phí.
THÀNH PHẦN:
Dầu gốc khoáng và phụ gia.
ĐẶC TÍNH KĨ THUẬT: – Cấp độ nhớt: ISO VG 46 – Cấp hiệu năng: ALSTOM HTGD 90117, DIN 51515 Part 1 & 2, EK32568j, SIEMENS
TLV 9013 04 – Thông số kĩ thuật:
Thông số Phương pháp Giới hạn
Độ nhớt động học ở 40oC (cSt) ASTM D445 41.4 – 50.6
Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 Min 100
Độ tạo bọt (mL) ASTM D892 Max 50/0
Trị số axit (mgKOH/g) ASTM D664 Max 0.1
Khả năng chống rỉ 24 giờ – nước cất ASTM D665A Đạt
Khả năng chống rỉ 24 giờ – nước biển ASTM D665B Đạt
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC) (o C) ASTM D92 Min 210
Ăn mòn tấm đồng (100o C/3h) ASTM D4951 Loại 1
Trên đây là những thông số tiêu biểu có sự sai số được cho phép trong sản xuất và không
phải là quy cách.
ỨNG DỤNG – TURBINE OIL 46 phù hợp cho các loại turbine trong các nhà máy thủy điện, nhiệt
điện và khí điện, ngoài ra còn sử dụng được cho các hệ thống thủy lực công nghiệp,
di động và máy nén khí trục vít, piston.
THÔNG TIN CẢNH BÁO: – Sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân thích hợp. – Tránh tiếp xúc trực tiếp với dầu bằng tay và mắt.
AN TOÀN MÔI TRƯỜNG:
– Thu gom và tập trung dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định. – Tuyệt đối không thải ra mặt đất, các nguồn nước, cống rãnh ,…
Độ nhớt động học ở 40oC (cSt) ASTM D445 41.4 – 50.6
Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 Min 100
Độ tạo bọt (mL) ASTM D892 Max 50/0
Trị số axit (mgKOH/g) ASTM D664 Max 0.1
Khả năng chống rỉ 24 giờ – nước cất ASTM D665A Đạt
Khả năng chống rỉ 24 giờ – nước biển ASTM D665B Đạt
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC) (o C) ASTM D92 Min 210
Ăn mòn tấm đồng (100o C/3h) ASTM D4951 Loại 1