SINO MAX là dầu động cơ diesel tải nặng được pha chế từ dầu gốc tổng hợp và phụ gia
chất lượng cao, phù hợp cho các loại động cơ của các phương tiện tải nặng hoạt động với
tải trọng lớn, cường độ cao và kéo dài.
SINO MAX là dầu động cơ diesel tải nặng được pha chế từ dầu gốc tổng hợp và phụ gia
chất lượng cao, phù hợp cho các loại động cơ của các phương tiện tải nặng hoạt động với
tải trọng lớn, cường độ cao và kéo dài.
SINO MAX đáp ứng được tiêu chuẩn của Hiệp hội các nhà sản xuất ôtô Châu Âu (ACEA) và
các tiêu chuẩn độc lập của các nhà sản xuất động cơ danh tiếng trên thế giới như: Volvo,
Renault, Mercedes Benz …
TÍNH NĂNG:
– Tẩy rửa và phân tán tốt làm sạch động cơ.
– Chống oxi hóa, kiểm soát cặn hiệu quả, hạn chế cặn bẩn, muội than.
– Biến tính ma sát, giảm ma sát giúp động cơ vận hành mượt mà, tiết kiệm nhiên
liệu.
– Màng dầu bôi trơn tối ưu, giảm mài mòn, tăng tuổi thọ động cơ.
– Độ linh động cao ở nhiệt độ thấp, dễ dàng khởi động.
– Độ nhớt bền vững giúp động cơ vận hành ổn định, hạn chế tiếng ồn.
– Tuổi thọ dầu cao, kéo dài thời gian sử dụng, tiết kiệm chi phí.
THÀNH PHẦN:
Dầu gốc tổng hợp và phụ gia
ĐẶC TÍNH KĨ THUẬT:
– Cấp độ nhớt: SAE 10W-40
– Cấp hiệu năng: ACEA E7-22 (2022), ACEA E4-22 (2022).
– Tiêu chuẩn đạt được: MAN 3277, MTU Type 3, Renault Truck RLD-2, SCANIA LDF-
3, Mack EO-N-PP-03, Volvo VDS-3, MB-Approval 228.5; 235.28 và Deutz DQC IV-
18
– Thông số kĩ thuật:
Thông số Phương pháp Kết quả
Độ nhớt động học ở 100oC (cSt) ASTM D445 14.4
Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 155
Trị số kiềm tổng (TBN) (mgKOH/g) ASTM D2896 15
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC) (oC) ASTM D92 250
Tổng hàm lượng kim loại (Ca, Mg, Zn) (%m) ASTM D4951 0.3
Trên đây là những thông số tiêu biểu có sự sai số được cho phép trong sản xuất và khôngphải là quy cách.
THÔNG TIN CẢNH BÁO:
– Sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân thích hợp.
– Tránh tiếp xúc trực tiếp với dầu bằng tay và mắt.
AN TOÀN MÔI TRƯỜNG:
– Thu gom và tập trung dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định.
– Tuyệt đối không thải ra mặt đất, các nguồn nước và cống rãnh.
Độ nhớt động học ở 100oC (cSt) ASTM D445 14.4
Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 155
Trị số kiềm tổng (TBN) (mgKOH/g) ASTM D2896 15
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC) (oC) ASTM D92 250
Tổng hàm lượng kim loại (Ca, Mg, Zn) (%m) ASTM D4951 0.3